TEEN TOP - Miss Right - Từ mới
긴 생머리: tóc thẳng dài
그녀: cô ấy, bà ấy, người phụ nữ ấy
어느: nào, nào đó, bất cứ
우연히: tình cờ, ngẫu nhiên
처음: lần đầu tiên, trước tiên, đầu tiên
첫: đầu tiên, trước tiên
반하다: phải lòng nhau, quý nhau; bị hấp dẫn, bị cuốn
hút
외롭다: đơn độc, cô đơn
그 중: trong đó, trong số đó
인정하다: thừa nhận
예쁘다: đẹp, xinh đẹp
왠지 모르다: không hiểu tại sao
꽃: hoa
향기: mùi thơm
미치다: điên, khùng
땜에: vì
돌다: quay; đi vòng; lưu thông tuần hoàn
눈을 감다: nhắm mắt
정신: thần kinh; tinh thần; thái độ tinh thần
나가다: đi ra ngoài, đi, tới, ra; rời; làm việc
(정신나가다: không
tỉnh táo, ngất; 정신 나간 행동: một
hành động rồ dại)
어떻게: như thế nào; rất, vô cùng
유난히: đặc biệt, khác thường
화장기: trang điểm, lớp trang điểm
쌩얼: mặt mộc
더욱더: càng
반: bán, một nửa, một phần hai; phản, chống lại;
lớp, nhóm, ban, phòng
푸념: càu nhàu, cằn nhàn, lầm bầm; (từ lóng) sự mê
ai như điếu đổ, nói sảng, mê sảng, nói sau sưa, nói như điên như dại, nổi giận,
nổi điên, nổi xung, nổi sóng dữ dội (biển), thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
젖다: bị ướt; bị ngấm vào người, người mang nhiều
đặc điểm gì đó; chứa nhiều, mang nhiều, đẫm, đầy; quen tai
밤새: trong đêm, đêm
술: rượu
푸다: múc ra (nước, chất lỏng); bới ra, xới ra, lấy
ra, múc ra
머리를 풀다: xõa tóc, thả tóc ra
다가오다: đến gần, đang đến, tiếp cận
배가 아프다: vừa có nghĩa đau bụng, vừa có nghĩa là ghen
tức
그럼: nếu thế, thế thì
그냥: cứ như vậy, theo thái độ đó, tiếp tục, chỉ,
chỉ là
고백: bộc bạch, thổ lộ, nói thật lòng mình, khai,
giãi bày
제대로: theo đúng như vậy, như vậy, theo thứ tự;
theo trạng thái cũ, đúng nghĩa, chuẩn, theo quy định, đúng quy cách, trôi chảy
주위를 맴돈다: xoay quanh
바라보다: nhìn chằm chằm, nhìn; gần tới, sắp tới; mong
muốn, mong chờ
0 comments