Younha - Broke Up Today - Từ mới
새하얗다: trắng tinh, trắng xóa.
머플러: khăn quàng
얼굴: mặt, khuôn mặt
묻다: chôn, vùi, lấp; che, giấu, cất; hỏi,
truy ra
붉어지다: trở nên đỏ, chuyển màu đỏ
깜빡: nháy mắt; lập lòe; trong chớp mắt
눈인사: chào bằng mắt
목이 메이다: nghẹn ngào
한발: quỷ đói, quỷ khát; cơn hạn hán nặng; một
bước chân, một bước, một khoảng thời gian nào đó
물러서다: đứng lùi ra sau; nghỉ hưu, nghỉ, từ bỏ
công việc; nhượng bộ
공간: không gian, chỗ trống 눈물 터지고
터지다: bùng nổ, vỡ, bùng ra (sự kiện) ; vỡ, nổ,
rách; bùng ra, bung ra (ghen tuông)
화가 나다: tức giận, nổi giận, nổi nóng
소리치다: gào, kêu, thét
벌써: đã, xong trước rồi, xảy ra rồi
아주: rất; hoàn toàn, toàn diện; chỉ một trạng
thái không thay đổi nữa, hoàn toàn, hẳn
달아나다: đi nhanh, chạy; bỏ trốn, bỏ chạy; mất
cảm giác gì đó
역시: cũng, cùng; đúng như dự tính, đúng là; như trước đây, vẫn
얼마나: bao nhiêu; trong vòng bao lâu; chẳng
đáng bao nhiêu
제대로: theo đúng như vậy, như vậy, theo thứ tự;
theo trạng thái cũ; đúng nghĩa, chuẩn, theo quy định, đúng quy cách; trôi chảy
귓가: vành tai
번호: số, chữ số, mã số
더욱: càng, hơn nữa
또렷이: một cách rõ ràng
분명히: một cách rõ ràng, rõ ràng
참: sự thật, thật, đúng; đúng là , thật
là; nhân lúc nghỉ ngơi, nơi nghỉ ngơi, đúng vào lúc, đúng lúc
속다: bị lừa; nhầm, nhầm lẫn
그냥: cứ như vậy, theo trạng thái đó, tiếp tục
붙잡: nắm chặt, bắt kẻ trộm, giữ lại
0 comments