Ailee - Heaven - Từ mới
곳: nơi, chốn, quang cảnh, địa phương
함께: cùng, cùng với, cùng nhau, kèm, kèm theo
매일: hằng ngày, mỗi ngày, ngày nào cũng
웃다: cười, tươi cười, cười khì khì, nhạo báng, chế nhạo, giễu cợt,
bông đùa
기도: lên kế hoạch, sự thử, sự cố gắng, dự kiến, sự cầu nguyện, cầu
nguyện, đọc kinh, đường hàng không
생각: sự suy nghĩ, cảm nghĩ, tư tưởng
잠들다: ngủ
눈을 뜨다: mở mắt, tỉnh giấc, thức tỉnh, thức dậy
지키다: bảo vệ, giữ gìn, trông coi, coi giữ, cố thủ, giữ lại
감싸다: bảo vệ, che giấu.
천국: thiên đường
오직: chỉ, duy chỉ, mỗi, đơn thuần, hoàn toàn, chỉ mỗi
원하다: muốn, thèm muốn, mong muốn, cần, hy vọng
감사: kiểm toán viên, cảm tạ, lòng biết ơn, sự cảm kích, cảm ơn. thanh
tra, kiểm toán viên, kiểm toán, giám sát
힘들다: bỏ ra nhiều sức lực, khó khăn, có cố gắng
세상: thế gian, thế giới, xã hội
영원히: mãi mãi
품: ngoại hình, vóc dáng, cử chỉ, thái độ, hình dáng, bộ dạng, bề rộng,
kích cỡ (áo quần), lòng, ngực, sức, sức lực, sức lao động
숨을 쉬다: thở, hô hấp
입맞추다: hôn môi
목소리: giọng nói
꿈꾸다: mơ, ước mơ
슬픔: nỗi buồn, nỗi đau buồn, nỗi u sầu
아픔: sự đau, nỗi đau trong lòng, nỗi buồn
부럽다: thèm muốn, ghen tị
떨다: bóc, tách, phủi (bụi), đập lúa, run rẩy
손잡다: cầm tay, nắm tay, hợp tác, cùng bắt tay làm gì đó, hợp sức,
cùng, liên kết, bắt tay với nhau, nối lại quan hệ vốn không tốt đẹp, hòa hợp lại
이유: lý do, nguyên do, nguyên cớ, cớ, lý do, mục đích, động cơ, thôi
bú, cai sữa.
0 comments