SHINee - Stand By Me - Từ mới
바라보다: nhìn, thấy, trông, nhìn chằm chằm,
nhìn chăm chú, nhìn tầm xa
아직: vẫn chưa, bây giờ vẫn, cho đến giờ vẫn
모르다: không biết, không rõ, không đoán biết
được, không hiểu
지켜보다: nhìn, xem, chú ý, theo dõi
서툴다: tập tọng, vụng về
기분: cảm giác, xúc cảm, trạng thái tinh thần
몰래: riêng tư, bí mật, làm điều gì mà người
khác không biết
노래를 부르다: hát
한송이: một đóa, một bông, một chùm
장미: hoa hồng
신기하다: tân kỳ, thần kì, thần bí, kỳ diệu, kỳ
bí, lạ, mới mẻ
닿다: đến, đi đến, đạt đến, tiếp xúc
듯하다: dường như, có vẻ như, hình như
세상: thế gian, thế giới, xã hội
아름답다: đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp (hành động, tấm
lòng)
설레임: rung động
부디: chắc chắn, ước gì
환하다: sáng, sáng sủa, tươi sáng, rộng mở,
sáng sủa, mừng rỡ
미소: nụ cười, vẻ mặt tươi cười, tươi cười,
hớn hở, rạng rỡ, tươi tỉnh, Mỹ - Xô (Liên Xô), tiểu, nhỏ
가득히: một cách đầy, đầy, nhiều.
가슴: ngực, tấm lòng
떨리다: run rẩy, rùng mình, run sợ, rung, bị
rơi, bị đuổi
그저: suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, không
ngớt, không có lý do, tình cờ, vu vơ, ngẫu nhiên, không mục đích, không suy
nghĩ, tàm tạm, khá tốt, chỉ, duy chỉ, đơn thuần, làm ơn
살며시 - 슬며시: lén lút,
rón rén, ngấm ngầm,vụng trộm
다가서다: tới gần, tiến lại gần, đứng gần
마음: tinh thần, tấm lòng, tâm trạng, tấm
lòng, tâm hồn
어쩌다: ngẫu nhiên, thế nào mà (tự nhiên lại),
làm như thế nào (cách nói rút gọn của 어찌하다), thỉnh thoảng,
đôi lần
수줍다: rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
한걸음: một bước
0 comments