1. Đầu tiên là về nhan đề - 취향저격 (có thể được nói rút gọn thành 취저)
취향: ký hiệu, khuynh hướng
저격: sự bắn tỉa
취향저격 có thể hiểu theo một số hướng như sau:
- 본인이 마음에 드는 취향(혹은 스타일)을 소유한 사람을 보고 쓰는 말입니다: là từ dùng đối với những người sở hữu xu hướng hoặc phong cách mà mình thích
- 본인이 마음에 드는 취향 또는 스타일과 꼭 맞는 상황: dùng trong tình huống cảm thấy rất phù hợp với xu hướng hoặc phong cách mà mình thích
- 자신의 취향에 꼭 맞는 사물이나 사람을 보고 이루는 말: dùng khi nhìn thấy và đạt được, giành được đồ vật hay người mà phù hợp với sở thích, thị hiếu, hợp gu của bản thân
=> Trong trường hợp bài hát này có thể hiểu là mẫu người lí tưởng
2. Một số từ khác:
안달: vội vàng, thấp thỏm không yên
발목: mắt cá chân
아래: dưới
운동화: giày thể thao
청색: màu xanh
스키니진: skinny jeans
완벽: sự hoàn hảo, sự tuyệt hảo, tính hoàn thiện, tính toàn mỹ
조화: điếu hoa, hoa viếng đám ma; điều hòa, hài hòa, tạo hóa, hoa giả
살짝: nhẹ nhàng, len lén làm gì đó
크다: (hình dạng) to, lớn, rộng lớn, (khối lượng) to lớn, kềnh càng, đồ sộ, (소리가) (âm thanh) to lớn, ầm ĩ, ồn ào; trưởng thành, lớn lên, dạy dỗ, chăm sóc.
듯하다: dường như, có vẻ như, hình như.
가디건: áo cardigan
뚝: bỗng nhiên, tự dưng, bất thình lình, đột ngột; tiếng rơi của một vật to, nặng (uỵch, thịch); tiếng gẫy của cành cây, rắc, răng rắc
떨어지다: rơi, tách rời, còn lại
긴 생머리: tóc thẳng dài
곱다: đẹp, dễ nhìn, tốt, mềm mại; còng, bị uốn; đôn hậu, tấm lòng tốt, trái tim vàng; tê, tê cóng (lạnh)
수줍다: rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
눈웃음: nụ cười bằng mắt
멍이 들도록 때리다: đánh nhừ tử, đánh cho bầm tím
멍때리다: theo Korean Wiki Project - This term means to stare off into space, you stare away and think about nothing. - ngơ ngẩn (bài báo tham khảo: http://baodatviet.vn/doi-song/du-lich/bat-cuoi-hai-cuoc-thi-ngo-ky-quac-o-trung-va-han-3270254/)
가슴이 떨리다: phấp phỏng, thổn thức
가녀리다: mảnh khảnh, mong manh
흠잡을 데가 없다: không còn gì để bắt lỗi, hoàn hảo
한시: ngay cả trong chốc lát, dù là trong chốc lát,thơ Hán (thơ được viết bằng chữ Hán)
지루하다: chán, nhàm chán, chán ngắt
틈이 없다: kín mít, không một chỗ hở, không có thời gian làm gì đó
애교: aego - để chỉ những hành động siêu dễ thương, đáng yêu khiến người đối diện không thể kiềm lòng
섞이다: bị trộn, bị pha trộn, bị pha lẫn, bị trộn lẫn
까칠하다: hốc hác, bơ phờ, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng); thô ráp, xù xì, cọc cằn, khó chịu
말투: cách nói chuyện, phong cách nói
현실판: real version - bản thật, bản xịn
여성스러움: nữ tính, trông nữ tính
매혹: sự mê hồn, sự quyến rũ, sự thôi miên, sự huyễn hoặc
매료: làm lay động lòng người, lấy lòng người, mê hoặc
섬세: tính vi, tinh tế, tế nhị
손길: bàn tay, người làm công, nhân lực, tầm tay, tầm với, sự cứu trợ
어정쩡하다: mơ hồ, nhập nhằng, không rõ ràng, đáng ngờ, đáng nghi, khó xử, băn khoăn
몸짓: điệu bộ, cử chỉ
하품하다: ngáp
벅차다: vượt quá sức, vượt quá khả năng, không thể chịu đựng; tràn ngập, dâng tràn, tràn đầy; nghẹn ứ
입가: vành môi, bờ môi
0 comments