G-DRAGON - Who you - Từ mới

by - 11/30/2013 08:31:00 PM


노래: bài hát
부르다: no, đầy – có mang, to bụng; gọi, kêu – gọi đến, yêu cầu đến, triệu tập – gọi là, có tên là – kêu giá, gọi giá – hát – hô, nói to, kêu.
=> 노래를 부르다: hát, hát bài hát

축하하다: chúc mừng
그새: trong lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
이르다: sớm, sớm hơn; báo trước cho biết, thông tin­ – gọi là gì đó – nói cho hiểu ra, nói cho tỉnh ra; đến, tới nơi, đi đến – đi đến, có kết quả đạt đến – lâm vào
다만: duy nhất, chỉ có; tuy nhiên, nhưng
화가 나다: tức, tức giận, nổi giận, nổi nóng
대체: điểm chính, khát quát, nội dung tóm tắt; rốt cục, rốt cuộc, ý chính là, tóm lại; thay thế; chuyển tiền

만나다: gặp, bị, chịu, gặp phải
구분: phân biệt, phân loại, chia, phân chia
매일: mỗi ngày, hàng ngày
헷갈리다: đầu óc rối loạn, đầu óc rối tung lên; nhầm, không phân biệt được, nhận không ra

: phía trước, mặt trước, trước; dẫn đầu, đầu, đầu tiên, trước; trước mặt ai; gửi cho ai, lấy tên ai
알짱거리다: nịnh hót, nịnh bợ, tán tỉnh, phỉnh phờ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về
팔짱: vòng tay
걸다: treo, móc vào; đặt trước; thế chấp, chấp nhận, đánh đổi, treo; nhiều dinh dưỡng, màu mỡ; đặc, quánh; khéo tay, lành nghề
경우: trường hợp, hoàn cảnh, tình hình
장난치다: đùa, đùa bỡn
놀리다: để cho chơi, để cho nghỉ, không làm; điều chỉnh, sai khiến; trêu ghẹo, đùa chọc, chế giễu
엔간하다: vừa phải, mức độ phù hợp, tương đối
에라: cảm thán từ, dùng khi cảm thấy thất vọng, ôi, thật là; ngăn ai đừng làm việc gì, thôi, thôi đi; dừng khi thể hiện cái gì đó phải từ bỏ, thôi
거리: chỉ nguyên liệu, chất liệu; con đường, con phố; lợi ích, món hời lớn; khoảng cách, cự li
피다: dãn ra, căng ra, nở ra; nở; cháy
: một đôi, một cặp
더럽다: bẩn, không sạch; bẩn thỉu; bậy, tục tĩu
개나리: hoa chuông vàng
비싸다: đắt
: (bag) cái túi xách, túi xách tay
구두: giày da
대신: thay thế, thay cho, thay; ngược lại; bù vào, thay vào, thay cho
배개: gối
불행하다: sự buồn rầu, sự bất hạnh, không may, tai ương, xấu số

싸우다: cãi lộn, cãi nhau, bất hòa; đánh nhau, chiến đấu; đấu với nhau (thể thao)
빌다: cầu xin, mong muốn; cầu nguyện, cầu xin; xin tha thứ
헤어지다: xa nhau, chia tay, tản ra, cách xa
동네: làng, ngôi làng, xóm, khu phố
마다: mỗi, cứ mỗi
애쓰다: nỗ lực, cố gắng, gắng sức
다니다: đi lại, đi, đi đi về về; ghé vào
걔네: họ, bọn họ
요즘: dạo này
구차하다: nghèo khó, khổ, nghèo, cơ cực; nghèo nàn, thiếu, không đáng
찌질하다 – mình đã tìm nhưng không thấy nghĩa tiếng Việt của từ này trên từ điển Naver – khi tra nghĩa tương đương trong tiếng Hàn thì tìm được là 가난해보인다, 없어보인다 – đại loại là trông có vẻ nghèo túng, bần cùng, chẳng có gì...
마찬가지다: giống hệt, y hệt
나쁜 기집애: cũng không tìm được nghĩa tiếng Việt trên Naver (mà chỉ tìm được 계집: con mụ, đàn bà, con, con này; 계집아이: bé gái), khi mình tìm trên google thì thấy có người giải thích qua tiếng Anh là từ này dùng cho những cô gái trẻ, nhưng mà cũng không mang nghĩa tích cực cho lắm.
귀찮다: phiền toái, rắc rối
제발: lời đề nghị khẩn thiết, xin hãy, hãy, mong hãy, tôi mong rằng [cầu xin, van xin]


You May Also Like

0 comments