After School - Because of You - Từ mới
잊다: quên
벌써: đã, xong trước rồi, xảy ra rồi
창: cửa sổ; cái
lỗ, lỗ; đế giày; cây thương, cây giáo
빗소리: tiếng mưa
흔들다: vẫy, lắc, rung; dao động, lung lay; rung
động, lay chuyển, chấn động; thao túng, lay chuyển
정주하다: an cư, cư trú nơi cố định, định cư
붙잡다: nắm chặt, nắm; bắt kẻ trộm, bắt phạm
nhân; giữ lại, lưu lại; có nghề, tìm được nghề; giúp đỡ
장미: hoa hồng
조각나다: vỡ thành từng mảnh, vỡ thành miếng; mỗi
người một ý kiến khác nhau
마침표: dấu chấm câu kết thúc, dấu chấm
밀리다: dồn đọng, ứ; bị tụt lại phía sau, tụt hậu;
bị xô, bị đẩy
메마르다: cằn cỗi, khô cằn; nước da sần sùi
입술: môi
젖다: bị ướt; ngấm vào người, người mang nhiều
đặc điểm gì đó; chứa nhiều, mang nhiều, đẫm, đầy
때문에: vì, tại, bởi
답답하다: khó thở, ngột ngạt, bí; khó chịu trong
người, bực mình, ngứa ngáy
갑갑하다: tẻ nhạt, buồn chán, tức bực
막막하다: buồn, cô quạnh; bát ngát, mênh mông, xa,
không bờ bến
씹다: nhai; phê bình, phê phán
자존심: tự trọng, lòng tự tôn
짓밟다: dẫm, đạp, đạp cho nát; chà đạp, dẫm đạp
찢다: xé
애쓰다: nỗ lực, cố gắng, gắng sức
취급: đối xử; vận hành, sử dụng, xử lý, nói đến;
mua bán
0 comments