Jang Nara - Sweet - Dream - Từ mới

by - 9/04/2016 11:09:00 PM


햇살: ánh sáng mặt trời
: cửa sổ, đế (giày), cây thương, cây lao, trượng, giáo, mác (binh khí)
밝다: sáng sủa, sáng ngời, minh bạch, trong sáng, phân minh, sáng, tinh tường, thính nhạy, trời sáng
비추다: tỏa sáng, chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, soi chiếu, phản chiếu, phản ánh
반쯤: khoảng một nửa, trên dưới một nửa
( 눈을 반쯤 뜨다: mở nửa mắt)
그대: (đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít) anh, chị, mày, ngươi, người ấy
미소 : nụ cười, vẻ mặt tươi cười, Mỹ - Xô (Liên Xô), tiểu, nhỏ
반기다: tiếp đón (chào đón, tiếp nhận) vui vẻ, hân hoan
: gò má, chiều rộng, bề ngang, quả bóng
살짝 - 슬쩍: nhanh chóng, nhanh như cắt, vội vàng, hấp tấp (một cách lén lút), nhanh nhẹn, mau lẹ, dễ dàng, nhẹ nhàng
입맞추다: hôn môi
속삭이다: thì thầm, thì thào, xì xào
머리맡: bên gối, cạnh giường
혹시: giả sử, nếu, nếu trong trường hợp, có thể, có lẽ
주인공: nhân vật chính, chỉ người giữ vai trò chính

깨다: thức giấc, thức dậy, tỉnh rượu, thức tỉnh, tỉnh ngộ, vỡ mộng, làm vỡ, đập tan, làm đứt, đập vỡ, làm hỏng, làm hư (việc), ấp trứng

You May Also Like

0 comments