햇살: ánh sáng mặt trời
창: cửa sổ, đế (giày), cây thương, cây lao,
trượng, giáo, mác (binh khí)
밝다: sáng sủa, sáng ngời, minh bạch, trong
sáng, phân minh, sáng, tinh tường, thính nhạy, trời sáng
비추다: tỏa sáng, chiếu sáng, soi sáng, rọi
sáng, soi chiếu, phản chiếu, phản ánh
반쯤: khoảng một nửa, trên dưới một nửa
( 눈을 반쯤 뜨다: mở nửa mắt)
그대: (đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít) anh,
chị, mày, ngươi, người ấy
미소 : nụ cười, vẻ mặt tươi cười, Mỹ - Xô
(Liên Xô), tiểu, nhỏ
반기다: tiếp đón (chào đón, tiếp nhận) vui vẻ,
hân hoan
볼: gò má, chiều rộng, bề ngang, quả bóng
살짝 - 슬쩍: nhanh chóng,
nhanh như cắt, vội vàng, hấp tấp (một cách lén lút), nhanh nhẹn, mau lẹ, dễ
dàng, nhẹ nhàng
입맞추다: hôn môi
속삭이다: thì thầm, thì thào, xì xào
머리맡: bên gối, cạnh giường
혹시: giả sử, nếu, nếu trong trường hợp, có thể,
có lẽ
주인공: nhân vật chính, chỉ người giữ vai trò
chính
깨다: thức giấc, thức dậy, tỉnh rượu, thức tỉnh,
tỉnh ngộ, vỡ mộng, làm vỡ, đập tan, làm đứt, đập vỡ, làm hỏng, làm hư (việc), ấp
trứng
0 comments