Một ngọn nến trong lửa đêm lập lòe Một lời hứa cùng ly rượu Anh sẽ luôn ở bên em, sẽ luôn bảo vệ em Vì em là người luôn tin tưởng anh mà Em chỉ ước duy nhất một điều thôi Hãy trao nhau hạnh phúc vĩnh hằng Dù không rực rỡ, dù đời không như mơ Chỉ cần có anh là...
어둡다: tối, đen tối, không có ánh sáng; mờ mịt không rõ ràng; u ám, tối tăm 불빛: ánh sáng của lửa, ánh sáng 촛불: ngọn nến 와인: rượu nho, rượu vang 곁: bên cạnh 항상: thường xuyên, đều đặn, luôn luôn 지키다: bảo vệ, giữ gìn; trông coi, coi giữ; cố thủ, giữ lại 믿다: tin cậy, tin tưởng, tin; thành tâm,...
Nguồn: http://forums.soompi.com/en/topic/51070-request-%EC%95%84%EB%A1%9C%ED%95%98-aloha-by-cool-romanization-lyrics/ 어두운 불빛아래 촛불 하나 와인잔에 담긴 약속 하나 항상 너의 곁에서 널 지켜줄꺼야 날 믿어준 너였잖아 oh~oh~ 나 바라는건 오직하나 영원한 행복을 꺾어줄래 화려하지 않아도 꿈같지 않아도 너만 있어주면돼 걱정마 (I Believe) 언제나 (I Believe) 이 순간을 잊지 않을께 내품에 (I Believe) 안긴 너의 미소가 영원히 빛을 잃어 가지 않게 Cause your love is so sweet You are my everything 첫날밤의...
Em là hình mẫu lí tưởng của tôi, là mẫu người lý tưởng của tôi Không cần nói gì vẫn cảm nhận được Tất thảy từ đầu đến chân Em là hình mẫu lí tưởng của tôi, chỉ cần nhìn em thôi Tôi lại vì muốn có em mà thấp thỏm Cả trước khi ngủ cũng nghĩ đến em Đôi giày thể thao...
1. Đầu tiên là về nhan đề - 취향저격 (có thể được nói rút gọn thành 취저) 취향: ký hiệu, khuynh hướng 저격: sự bắn tỉa 취향저격 có thể hiểu theo một số hướng như sau: - 본인이 마음에 드는 취향(혹은 스타일)을 소유한 사람을 보고 쓰는 말입니다: là từ dùng đối với những người sở hữu xu hướng hoặc phong cách mà mình...
Nguồn: http://klyrics.net/ikon-my-type-lyrics-hangul-romanization/ 너는 내 취향저격 내 취향저격 말하지 않아도 느낌이 와 머리부터 발끝까지 다 너는 내 취향저격 난 너를 보면 가지고 싶어서 안달이 나 자기 전까지도 생각이 나 pow 가는 발목 아래 운동화와 청색 스키니진의 완벽한 조화 살짝 큰 듯한 가디건 아래 뚝 떨어진 긴 생머리가 참 고와 수줍은 눈웃음도 멍 때리는 듯한 모습도 예쁘게만 보이고 가슴이 막 떨려 왜 이제야 나타났니 you’re...
Ai đó đã nói với tôi như thế, rằng mình thật xứng đôi, Rằng thật may mắn là mình đã gặp nhau, phải không? Ai đó đã nói với tôi như thế, rằng mình sẽ bên nhau mãi mãi Ừ, lúc ấy là như thế Nói dối, nói dối, nói dối, nói dối, nói dối, tất cả là nói dối Nói dối, nói...