• Home
  • About
  • Contact
    • Category
    • Category
    • Category
  • Shop
  • Advertise
Powered by Blogger.
facebook twitter instagram pinterest bloglovin Email

HỌC TIẾNG HÀN QUA BÀI HÁT

Trên trang này mình sẽ đăng phần lời gốc tiếng Hàn cùng phần dịch giúp mọi người cùng tự học tiếng Hàn qua bài hát. Các phần dịch là do mình dịch trực tiếp từ tiếng Hàn và cũng còn nhiều sai sót, thế nên có gì thì mọi góp ý thêm nhé. Cám ơn mọi người. P/S: Hiện tại các bài trên blog này mình đều đã chuyển sang địa chỉ tubishouse.blogspot.com. Mọi người vui lòng vào blog mới của mình để tìm bài viết nếu cần nhé.

어둡다: tối, đen tối, không có ánh sáng; mờ mịt không rõ ràng; u ám, tối tăm
불빛: ánh sáng của lửa, ánh sáng
촛불: ngọn nến
와인: rượu nho, rượu vang
곁: bên cạnh
항상: thường xuyên, đều đặn, luôn luôn
지키다: bảo vệ, giữ gìn; trông coi, coi giữ; cố thủ, giữ lại
믿다: tin cậy, tin tưởng, tin; thành tâm, thành kính
바라다: mong đợi, chờ đợi, trông ngóng
오직: chỉ, duy chỉ, mỗi; đơn thuần, hoàn toàn; chỉ mỗi
영원: vĩnh viễn, mãi mãi; bất tử; trường tồn
행복: hạnh phúc
꺾다: gãy rời, lìa ra, long ra, tách ra; gập (đôi); bẻ lái; làm nản lòng, làm nản chí, làm mất nhụê khí; bỏ tính cố chấp; đánh bại
화려하다: rực rỡ, ráng lạng
안기다: làm cho ôm lấy, cho nhận (đồ vật); cho ôm lấy (hy vọng); làm cho ôm lấy phải (đồ giả, thiệt hại); được ôm, bị ôm (trong tay) (bị động); cho gà ấp trứng (gây khiến)
후회: hối hận
다짐하다: thề, hứa, đảm bảo
그늘: bóng, bóng tối; sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự che chở, sự bao bọc, sự đùm bọc; đằng sau, phía sau
Share
Tweet
Pin
Share
No comments
1. Đầu tiên là về nhan đề - 취향저격 (có thể được nói rút gọn thành 취저)
취향: ký hiệu, khuynh hướng
저격: sự bắn tỉa
취향저격 có thể hiểu theo một số hướng như sau:
- 본인이 마음에 드는 취향(혹은 스타일)을 소유한 사람을 보고 쓰는 말입니다: là từ dùng đối với những người sở hữu xu hướng hoặc phong cách mà mình thích
- 본인이 마음에 드는 취향 또는 스타일과 꼭 맞는 상황: dùng trong tình huống cảm thấy rất phù hợp với xu hướng hoặc phong cách mà mình thích
- 자신의 취향에 꼭 맞는 사물이나 사람을 보고 이루는 말: dùng khi nhìn thấy và đạt được, giành được đồ vật hay người mà phù hợp với sở thích, thị hiếu, hợp gu của bản thân
=> Trong trường hợp bài hát này có thể hiểu là mẫu người lí tưởng

2. Một số từ khác:
안달: vội vàng, thấp thỏm không yên
발목: mắt cá chân
아래: dưới
운동화: giày thể thao
청색: màu xanh
스키니진: skinny jeans
완벽: sự hoàn hảo, sự tuyệt hảo, tính hoàn thiện, tính toàn mỹ
조화: điếu hoa, hoa viếng đám ma; điều hòa, hài hòa, tạo hóa, hoa giả
살짝: nhẹ nhàng, len lén làm gì đó
크다: (hình dạng) to, lớn, rộng lớn, (khối lượng) to lớn, kềnh càng, đồ sộ, (소리가) (âm thanh) to lớn, ầm ĩ, ồn ào; trưởng thành, lớn lên, dạy dỗ, chăm sóc.
듯하다: dường như, có vẻ như, hình như.
가디건: áo cardigan
뚝: bỗng nhiên, tự dưng, bất thình lình, đột ngột; tiếng rơi của một vật to, nặng (uỵch, thịch); tiếng gẫy của cành cây, rắc, răng rắc
떨어지다: rơi, tách rời, còn lại
긴 생머리: tóc thẳng dài
곱다: đẹp, dễ nhìn, tốt, mềm mại; còng, bị uốn; đôn hậu, tấm lòng tốt, trái tim vàng; tê, tê cóng (lạnh)
수줍다: rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
눈웃음: nụ cười bằng mắt
멍이 들도록 때리다: đánh nhừ tử, đánh cho bầm tím
멍때리다: theo Korean Wiki Project - This term means to stare off into space, you stare away and think about nothing. - ngơ ngẩn (bài báo tham khảo: http://baodatviet.vn/doi-song/du-lich/bat-cuoi-hai-cuoc-thi-ngo-ky-quac-o-trung-va-han-3270254/)
가슴이 떨리다: phấp phỏng, thổn thức
가녀리다: mảnh khảnh, mong manh
흠잡을 데가 없다: không còn gì để bắt lỗi, hoàn hảo
한시: ngay cả trong chốc lát, dù là trong chốc lát,thơ Hán (thơ được viết bằng chữ Hán)
지루하다: chán, nhàm chán, chán ngắt
틈이 없다: kín mít, không một chỗ hở, không có thời gian làm gì đó
애교: aego - để chỉ những hành động siêu dễ thương, đáng yêu khiến người đối diện không thể kiềm lòng
섞이다: bị trộn, bị pha trộn, bị pha lẫn, bị trộn lẫn
까칠하다: hốc hác, bơ phờ, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng); thô ráp, xù xì, cọc cằn, khó chịu
말투: cách nói chuyện, phong cách nói
현실판: real version - bản thật, bản xịn
여성스러움: nữ tính, trông nữ tính
매혹: sự mê hồn, sự quyến rũ, sự thôi miên, sự huyễn hoặc
매료: làm lay động lòng người, lấy lòng người, mê hoặc
섬세: tính vi, tinh tế, tế nhị
손길: bàn tay, người làm công, nhân lực, tầm tay, tầm với, sự cứu trợ
어정쩡하다: mơ hồ, nhập nhằng, không rõ ràng, đáng ngờ, đáng nghi, khó xử, băn khoăn
몸짓: điệu bộ, cử chỉ
하품하다: ngáp
벅차다: vượt quá sức, vượt quá khả năng, không thể chịu đựng; tràn ngập, dâng tràn, tràn đầy; nghẹn ứ
입가: vành môi, bờ môi
Share
Tweet
Pin
Share
No comments
어울리다: hợp, phù hợp, hòa hợp, hợp làm một, hòa nhập, xứng đáng, tương xứng
영원: vĩnh viễn, mãi mãi, bất tử, trường tồn; con sa giông
거짓말: lời nói dối, điều bịa đặt
모두다: tất cả
헤어지다: chia cắt, chia ly, chia tay, cắt đứt quan hệ, ly hôn, ly dị, giải tán, phân tán
그만: đến mức đó, đến chừng đó, thôi, đủ rồi
가끔: thỉnh thoảng, đôi khi
추억: ký ức, kỷ niệm
마지막: sau cùng, lời kết
모르다: không biết, không rõ, không đoán biết được, không hiểu
모른척하다: làm ngơ, giả vờ không biết
아름답다: đẹp
정말: thật, thực sự (phó từ), một cách chân thành, chân tình
행복: hạnh phúc
시간: thời gian, thì giờ, giờ học
마냥: no nê, mãn nguyện, thỏa thuê, hài lòng
순간: giây lát, chốc lát
Share
Tweet
Pin
Share
No comments
눈을 붙이다: hợp mắt chốc lát
잠시: tạm thời, một lúc, trong một khoảng thời gian ngắn
벌써: đã, rồi; vừa nãy; đã lâu lắm rồi
늙다: già, cũ
어린아이: cậu bé, cô bé, đứa bé, em bé
어른: người lớn, thanh niên 20 tuổi trở lên; người đã kết hôn; người bề trên, người có địa vị hay quan hệ ở hàng trên
삶: sự sống; cuộc sống
뒤지다: tìm kiếm, lật, bới; lùi lại
교과서: sách giáo khoa
성실: sự thật thà, sự trung thực, sự ngay thẳng
머물다: ở lại, lưu trú
미운-털 - 안 좋은 선입관 때문에 어떤 짓을 하여도 밉게 보이는 것: do định kiến không tốt nên dù làm gì cũng thấy ghét
미운털이 박히다: bị ghét bỏ, bị cho vào sổ đen
되풀이하다: lặp lại
굳다: cứng, trở nên cứng; bền bỉ; an toàn
문을 닫다: đóng cửa, sập cửa
중요: trọng yếu, quan trọng
애쓰다: dồn sức, cố gắng, gắng sức
상처를 받다:bị tổn thương
용서: sự tha thứ,.sự khoan dung; sự xá tội
약속: hứa hẹn
Share
Tweet
Pin
Share
No comments

햇살: ánh sáng mặt trời
창: cửa sổ, đế (giày), cây thương, cây lao, trượng, giáo, mác (binh khí)
밝다: sáng sủa, sáng ngời, minh bạch, trong sáng, phân minh, sáng, tinh tường, thính nhạy, trời sáng
비추다: tỏa sáng, chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, soi chiếu, phản chiếu, phản ánh
반쯤: khoảng một nửa, trên dưới một nửa
( 눈을 반쯤 뜨다: mở nửa mắt)
그대: (đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít) anh, chị, mày, ngươi, người ấy
미소 : nụ cười, vẻ mặt tươi cười, Mỹ - Xô (Liên Xô), tiểu, nhỏ
반기다: tiếp đón (chào đón, tiếp nhận) vui vẻ, hân hoan
볼: gò má, chiều rộng, bề ngang, quả bóng
살짝 - 슬쩍: nhanh chóng, nhanh như cắt, vội vàng, hấp tấp (một cách lén lút), nhanh nhẹn, mau lẹ, dễ dàng, nhẹ nhàng
입맞추다: hôn môi
속삭이다: thì thầm, thì thào, xì xào
머리맡: bên gối, cạnh giường
혹시: giả sử, nếu, nếu trong trường hợp, có thể, có lẽ
주인공: nhân vật chính, chỉ người giữ vai trò chính

깨다: thức giấc, thức dậy, tỉnh rượu, thức tỉnh, tỉnh ngộ, vỡ mộng, làm vỡ, đập tan, làm đứt, đập vỡ, làm hỏng, làm hư (việc), ấp trứng
Share
Tweet
Pin
Share
No comments

그녀: cô ấy, chị ấy
떠나가다: bỏ đi, bỏ về
바보: đồ ngốc, thằng ngốc, người ngu đần, thằng hề
멍하니: thẫn thờ, như người ngớ ngẩn
서다: đứng dậy, đứng lên, đứng, tọa lạc, dừng lại, ngừng lại, đứng lại, dừng lại, ngừng lại
멀어지다: xa dần, trở nên lạnh nhạt, trở nên xa, trở nên xa lạ
뒷모습: dáng dấp đằng sau, hình bóng, bóng dáng (nhìn từ sau)
바라보다: nhìn, thấy, trông, nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú, nhìn tầm xa
점: đốm chấm, vết chấm, chấm, dấu chấm, điểm (điểm đánh giá), việc xem bói, xem cát hung, họa phúc bằng bát quái ngũ hành v.v.., mẩu, miếng
작다: nhỏ, bé, trẻ, ít tuổi, nhỏ bé, số lượng ít
사라지다: không nhìn thấy nữa, vượt khỏi tầm mắt, biến mất, biến đi, tan biến
무뎌지다= 무디어지다: trở nên cùn, bị cùn; trở nên thẫn thờ, không nhạy bén, không linh hoạt
옛: cũ, xưa
가녀리다: mảnh khảnh, mong manh
그림자: bóng, bóng tối, sự phản chiếu, bóng, hình bóng.
떠오르다: nổi lên (mặt nước), lơ lửng (trên không trung), nảy ra (ý nghĩ)
서랍: ngăn kéo
몰래: riêng tư, bí mật, làm điều gì mà người khác không biết
다시: lại, lần nữa, thêm một lần nữa, lần thứ hai, lặp đi lặp lại, bằng cách khác
홀로: đơn lẻ, trơ trọi, một mình, cô đơn
회상하다: hồi tưởng, nhớ lại, tìm lại quá khứ
슬픔: nỗi buồn, nỗi đau buồn, nỗi u sầu

무게: trọng lượng, độ nặng, quan trọng, giá trị
Share
Tweet
Pin
Share
No comments

거짓말: lời nói dối, điều bịa đặt
내려오다: đi xuống, chuyển xuống, kế thừa
데려오다: mang ai theo
젖다: ướt, ướt đẫm, quen (quen tai)
뒤척이다: trằn trọc, quằn quại
다짐하다 đảm bảo, hứa, cam kết, thề nguyền
속타다: phiền muộn, lo lắng, lo âu, dằn vặt, day dứt, sốt ruột, bồn chồn
밤새: đêm, trong đêm
채우다: đổ đầy, lấp đầy, làm đầy, đầy ắp, làm thoả mãn, mãn nguyện, tra, khoá, đóng, chốt vào, đóng khuy, cài nút, ngâm nước (trong nước), ướp lạnh
길다: dài
빌다: ăn xin, cầu khất, cầu xin, thỉnh cầu, đề nghị, yêu cầu, đòi hỏi, cầu nguyện, cầu khẩn, cầu xin, mượn, mướn, thuê, nhờ sự giúp đỡ, cậy sức
제발: xin, xin hãy (phó từ biểu thị sự mong muốn, yêu cầu một cách khẩn thiết)
잊다: quên, đãng trí, nhãng, không nhớ, bỏ quên, để quên
고이다: ứ, đọng, rưng rưng
엿: sáu, kẹo mạch nha
열(을) 받다: nổi giận
날카롭다: sắc, bén, nhạy cảm
홧김에: lúc nóng giận, vì nóng giận
불러오다: gọi đến, mời đến, triệu tập đến, phái đến, sai cử đến
바치다: biếu, tặng, dâng, cống hiến, dâng cúng, dành cho, cống hiến, hiến tặng, thích thú, ham mê, say mê
홀로: đơn lẻ, trơ trọi, một mình, cô đơn
외톨이: thân cô độc, người không nơi nương tựa
헤메다: đi dông dài, tha thẩn
꼴: hình dáng, hình thể, dáng vẻ, ngoại hình, tình trạng, tình thế, hoàn cảnh, trạng thái, cỏ
주머니: túi tiền, hầu bao, túi quần, túi áo
꼬깃꼬깃: gập đi gập lại
접다: gấp, gập, gấp làm đôi
쪽지: miếng giấy nhỏ, mảnh giấy nhỏ
습관: thói quen, thông lệ, lề thói
달라지다: biến đổi, bị thay đổi, làm cho khác nhau
웃어넘기다: cười xòa, cười mà tránh đi...
평생: bình sinh, cả đời, suốt đời
상처: vết thương, sự tổn thương, vết thâm tím, bầm, giập, chết vợ, mất vợ, góa vợ

아물다: lành lại (vết thương), liền lại (da thịt)
Share
Tweet
Pin
Share
No comments

혼란: sự hỗn loạn, sự nổi loạn, sự rối tung rối mù, xáo trộn
문답: cuộc đối thoại, sự hỏi đáp
다물다: bặm, mím, mắm (môi)
이별: sự chia ly, sự chia tay
묻다: chôn, vùi, chôn cất, mai táng, hỏi, bị nhuốm màu, bị làm bẩn
비바람: mưa dông, mưa gió
불다: thổi, huýt, chơi, biểu diễn, đầu thú, thú tội, xưng tội
새벽: tảng sáng, bình minh, rạng đông
라디오: radio, máy phát thanh, đài
소리: âm thanh, tiếng động, âm hưởng, món lợi nhỏ, lợi ích nhỏ nhặt, tiểu lợi
익숙하다: quen thuộc, thân thuộc, thành thục, thông thạo
딱: rộng, đúng, chính xác, chắc chắn, hoàn hảo
비다: trống rỗng, trống không, rỗng tuếch
커피: cà phê
자리: chỗ, đất trống, khoảng không gian, hiện trường
외로움: sự đơn độc, sự cô đơn
다투다: cãi nhau, chửi nhau, tranh cãi, tranh luận, bất hòa
혼자: một mình, bản thân mình, đơn độc, đơn lẻ, tự sức mình
길거리: đường, phố
걷다: kéo lên, lấy lên, dời đi, cất đi, bước đi
자주: tự chủ, màu tím, ánh sắc tím, hay, thường
카페: café, quán cà phê
영화관: rạp chiếu phim
추억: ký ức, kỷ niệm.
잠기다: rơi vào, chìm vào, đắm chìm, mải mê vào, bị khóa (bởi cái khóa), bị mất tiếng (khản cổ, mất tiếng)
온기: khí nóng, hơi ấm
스치다: lướt qua, tạt qua, đi ngang qua
바람: vì, do; làm cho; gió
흑백필름: phim đen trắng
이루다: thành công, thành đạt, đạt được, dành được; hoàn thành;thực hiện; trọn vẹn; hình thành
빗소리: tiếng mưa
위로하다: an ủi
연필: bút chì
그리다: vẽ tranh; nhớ, mong, thương nhớ
빗물: nước mưa
지우개: tẩy bút chì
새빨간 우산: chiếc ô màu đỏ tươi
축축하다: ẩm thấp, ẩm ướt
젖다: ướt; quen (quen tai); đắm, đượm (suy nghĩ, nỗi buồn)
운동화:giày thể thao
보일러: hệ thống sưởi và cung cấp nước nóng; bình nóng lạnh; nồi hơi
껐다 켜다: tắt rồi lại bật
마르다: khô; cắt
혼란: hỗn loạn, nổi loạn, xáo trộn, rối tung lên
문답: vấn đáp, đối thoại
반하다: mê mẩn, phải lòng, bị quyến rũ; tương phản, ngược lại, trái lại
굳이: một cách vững chắc, tuyệt đối
애쓰다: dốn sức, cố gắng, gắng sức
깊숙이: sâu, trong sâu, thật sâu
박히다: bị mắc kẹt, bị đóng vào; bị in vào, bị khắc vào; bị chụp ảnh
파편: mảnh vụn, mảnh vỡ
끌어당기다: kéo, lôi lại gần, lôi kéo, thu hút
멈추다: dừng lại, ngưng lại, tạm nghỉ

마주치다: va chạm, gặp gỡ, đụng chạm
Share
Tweet
Pin
Share
No comments
차갑다: lạnh, lạnh lẽo
눈빛: ánh mắt
말투: cách nói chuyện, phong cách nói
스포일러: spoiler
Spoilers là gì? Là việc tiết lộ các tình tiết quan trọng vô tình hay cố ý, làm ảnh hưởng tới việc thưởng thức tác phẩm đó của những người chưa xem.
Có thể tham khảo rõ hơn trong một số bài viết sau:
https://www.facebook.com/notes/ta-quoc-ky-nam/spoilers-hay-c%C3%A2u-chuy%E1%BB%87n-tr%E1%BA%BB-tr%C3%A2u-ki%E1%BA%BFm-s%E1%BB%91ng-th%E1%BA%BF-n%C3%A0o/10151801508310831/
Hoặc: http://tokuvn.forumotion.com/t1098-topic
모든: tất cả
행동: hành động, hành vi
보이다: thấy, trông thấy, nhìn thấy, trong tầm nhìn, trong tầm mắt, lọt vào tầm mắt, ló ra, xuất hiện, cho xem, cho thấy, thể hiện, phô ra, bày ra, trưng bày, triển lãm
반전: sự phản chiến, quay ngược lại, vặn lùi
생각하다: suy xét, cân nhắc, ngẫm nghĩ, suy nghĩ
묻다: chôn, vùi, chôn cất, mai táng, hỏi, bị nhuốm màu, bị làm bẩn
옆모습: hình ảnh nhìn từ mặt nghiêng, mặt nghiêng
한숨을 쉬다: thở dài
넘치다: tràn, trào, dâng, ngập, vượt quá
솟다: vút lên, vọt lên, bay vút lên, bay vọt lên, bốc lên, bùng lên
정적: cái tĩnh, cái yên lặng, không chuyển động, cái có tính tiêu cực, kẻ thù chính trị, người có quan hệ đối lập trên lĩnh vực chính trị, sự lặng yên, tĩnh mịch
잠기다: rơi vào, chìm vào, đắm chìm, mải mê vào, bị khóa (bởi cái khóa), bị mất tiếng (khản cổ, mất tiếng)
빠져들다: sa vào, lâm vào, dấn sâu vào, lún sâu vào
망상: mộng tưởng, ảo tưởng, hình mắt lưới
직감: trực cảm
위험: nguy hiểm
발을 들이다: bước vào
딥: deep - sâu
놈: gã, thằng, tên
심하다: tột độ, tột bực, cùng cực, mãnh liệt, dữ dội, khốc liệt, nặng nề
예민: nhạy cảm, tinh tế, sắc sảo
잦아지다: bị cạn, cạn kiệt
잦다: xảy ra thường xuyên, nhanh, liên tục nhiều lần trong thời gian ngắn, cạn (nước cạn vì sôi)
한숨: ngủ chợp mắt, giấc ngủ ngắn, than vãn, một hơi, hơi thở
자리를 비우다: vắng mặt, không có mặt
예전: trước đây, ngày xưa
바쁘다: bận, bận rộn, gấp, gấp gáp, vội vàng, cấp bách, khẩn trương
생활: cuộc sống, sinh hoạt, sự sống, sự kiếm sống
연락: sự liên lạc, quan hệ, sự có quan hệ, sự tiếp xúc
드물다: hiếm, ít có, không phổ biến
마지못하다: miễn cưỡng
복선: hàng đôi, vạch đôi, hai hàng gần nhau, đường ray, đường đua, sự sắp đặt trước, dấu hiệu cho biết trước
우연: sự ngẫu nhiên, sự tình cờ
시계: đồng hồ, tầm nhìn, tầm mắt
등지다: trở nên xa lạ, quay lưng lại với ai, cãi nhau, phản bội
분침: kim chỉ phút
시침: kim chỉ giờ
잠시: tạm thời, một lúc, trong một khoảng thời gian ngắn.
전부: chồng trước, toàn bộ
클리셰: Cliché - lời nói sáo rỗng, khuôn mẫu, sự rập khuôn
뻔하다: suýt, thiếu chút nữa thì, chính xác
장면: cảnh, cảnh quay, trình diễn
졸이다: lo âu, căng thẳng trong lòng (như cháy lòng cháy ruột), làm khô cạn (đun sôi) (가슴을 졸이다: thấp thỏm trong người)
들리다: nghe thấy, nghe có vẻ, tiếng đồn tới tai, nghe đồn, ngã bệnh, mắc bệnh, bị ám, được nâng lên
애쓰다: dồn sức, cố gắng, gắng sức
갈수록: theo thời gian
숨통: khí quản
쥐다: nắm, túm, giành, siết
망하다: suy tàn, sụp đổ, tàn tạ, đổ nát, sa sút, xuống cấp, bế tắc, khó khăn
촉: điểm, đỉnh, mũi, đầu, đỉnh, choke: sự nghẹt thở, sự tức thở
어쩌면: sao mà (từ cảm thán, khi thán phục một sự việc, hiện tượng không ngờ tới), có lẽ, có lẽ nào (dùng như phó từ)
헛되다: vô ích, không có ý nghĩa, sai lầm, vô căn cứ, không cơ sở
가두다: khóa lại, giam lại.
판타지: fantasy - ảo tưởng
배역: sự phân vai
역시: cũng, cũng vẫn, vẫn (không khác gì so với trước), kết cục, sau cùng
맞추다: tập trung, tụ hợp, nhóm họp, kết hợp, làm theo, làm đúng theo, bố trí, sắp đặt, điều chỉnh, so sánh
버릇: tật, thói quen, đặc tính, đặc điểm, đặc trưng, cá tính
어긋나다: chệch, lệch, lệch (đường), sai lệch
대사: chuyện hệ trọng, đại lễ, nghi thức cưới xin, đại sứ, phái viên, vị thượng tọa, lời thoại
표정: sự biểu cảm, nét mặt, sắc mặt có nhiều biểu hiện (tình cảm) vẻ mặt
자막: phụ đề
걸맞다: phù hợp, thích hợp
벌: bộ, cái, tập, sự trừng phạt, sự hình phạt, con ong, ong đất, đồng ruộng, cánh đồng, đồng bằng.
끝내: kết cục, kết thúc, cuối cùng
언제나: luôn luôn, bất cứ khi nào, thường thường, thường xuyên, theo thói quen, lúc nào cũng
열리다: được (bị) mở ra (cái bị đóng, bị khóa), được mở ra (hội, buổi gặp, lễ), khai trương
결말: sự kết thúc, đoạn kết
연속: sự liên tục
뜨겁다: nóng, nóng bỏng, mãnh liệt (tình yêu, nhiệt tình, nhiệt huyết)
지옥: địa ngục
감정: giám định (về mặt chuyên môn), phán đoán, giám định, giám định giá cả
tình cảm, tâm tình, cảm động, mối ác cảm
식다: nguội, dịu bớt, lắng dịu, mát dịu; dịu đi ; nguội ; giảm nhiệt độ
연옥: nơi luyện ngục (theo Thiên chúa giáo, là nơi rửa tội cho linh hồn)
상상: sự tưởng tượng, trí tưởng tượng, sự mường tượng, sự hình dung, sự đoán chừng, sự suy đoán, sự phỏng đoán
끄다: tắt, dập tắt, làm tắt
영사기: máy chiếu
고이다: ứ, đọng, rưng rưng
필름: film - phim
끊기다: bị đứt, bị ngắt quãng
그나마: tuy thế mà, ngay cả vậy, thậm chí vậy
해피엔딩: happy ending - kết thúc có hậu
프레임: frame - cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái, tâm trạng, khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...), thân hình, tầm vóc, ảnh (trong một loại ảnh truyền hình), lồng kính (che cây cho ấm), (ngành mỏ) khung rửa quặng, (rađiô) khung
예정: tiền định, dự định, dự kiến, kế hoạch
미치다: điên, thần kinh không bình thường, say mê quá độ, đam mê quá thái, đạt đến, đạt tới, tiến tới, với tới, đạt, ảnh hưởng, có ảnh hưởng, ảnh hưởng tới
샤레이드 - charade: trò chơi đố chữ, nghĩa bóng : giả tạo, ngụy tạo
신: sự vui vẻ, sự thích thú, sự hăng hái, thần, thượng đế, Thiên Chúa, Chúa Trời, vật mang ở chân, giầy, dép, biểu tượng của con khỉ trong 12 con giáp, Thân, scene - cảnh (phim ảnh, sân khấu)
향하다: hướng tới, hướng ra, tiến về, hướng về, xuất phát, tiến về, hướng đi về, định hướng, hướng tới, nhắm tới

행진: sự diễu hành, hành quân, sự rước
Share
Tweet
Pin
Share
No comments
Older Posts

About Me

My photo
뚜비
View my complete profile

Total Pageviews

KHƠI DẬY VỊ GIÁC CÙNG MÓN HÀN

KHƠI DẬY VỊ GIÁC CÙNG MÓN HÀN

Follow Us

  • facebook
  • twitter
  • instagram
  • Google+
  • pinterest
  • youtube

recent posts

Created with by ThemeXpose | Distributed by Blogger Templates